TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
* Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non theo quy định của Bộ GD&ĐT với các nội dung chủ điểm:
1.Bé và các bạn
2.Đồ chơi của bé
3.Các cô bác trong trường MN
4. Những con vật đáng yêu
5. Cây và những bông hoa đẹp.
6. Mùa xuân yêu thương
7. Mẹ và những người thân yêu
8. Bé đi khăp nơi bằng những PT gì?
9. Mùa hè đến rôi
10. Bé lên mẫu giáo
|
* Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non theo quy định của Bộ GD&ĐT với các nội dung chủ điểm:
1. Trường mầm non
2.Thế giới động vật
3.Bé và Gia đình
4.Nghề nghiệp
5.Thế giới thực vật
6.Tết -Mùa xuân
7.Giao thông
8.Nước và hiện tượng tự nhiên
9.Quê hương, Bác Hồ.
10.Trường tiểu học.
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ,
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
-Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
-Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
-Biếttự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.
-Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
- 90-95% trẻ đạt sức khỏe loại 1
- 5-10% trẻ đạt sức khỏe loại 2
- Không có trẻ đạt sức khỏe loại 3.
*Khẩu phần dinh dưỡng đạt:
620 - 640Kcalo/ngày.
*Cân nặng:
+ Kênh bình thường: 97-98%.
+ Kênh suy dinh dưỡng thể nhẹ cân giảm dưới: 3%.
* Chiều cao:
+ Kênh bình thường: 98-99%
+ Kênh thấp còi: dưới 2%
+Trẻ thừa cân béo phì giảm: 2%
|
-Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe
-Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống,giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.
- 85-90% trẻ đạt sức khỏe loại 1
- 10-15% trẻ đạt sức khỏe loại 2.
- Trẻ đạt sức khỏe loại 3: 0,2%
*Khẩu phần dinh dưỡng đạt:
630- 660 Kcalo/ngày.
*Cân nặng:
+ Kênh bình thường: 97 - 98%;
+ Kênh suy dinh dưỡng thể nhẹ cân giảm dưới: 3%.
*Chiều cao:
+ Kênh bình thường: 98-99%
+ Kênh thấp còi: dưới 2%
+Trẻ thừa cân béo phì giảm: 2%
|
2
|
-Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
-Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
-Biếttự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.
-Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
- 90-95% trẻ đạt sức khỏe loại 1
- 5-10% trẻ đạt sức khỏe loại 2
- Không có trẻ đạt sức khỏe loại 3.
*Khẩu phần dinh dưỡng đạt:
620 - 640Kcalo/ngày.
*Cân nặng:
+ Kênh bình thường: 97-98%.
+ Kênh suy dinh dưỡng thể nhẹ cân giảm dưới: 3%.
* Chiều cao:
+ Kênh bình thường: 98-99%
+ Kênh thấp còi: dưới 2%
+Trẻ thừa cân béo phì giảm: 2%
|
-Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe
-Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống,giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.
- 85-90% trẻ đạt sức khỏe loại 1
- 10-15% trẻ đạt sức khỏe loại 2.
- Trẻ đạt sức khỏe loại 3: 0,2%
*Khẩu phần dinh dưỡng đạt:
630- 660 Kcalo/ngày.
*Cân nặng:
+ Kênh bình thường: 97 - 98%;
+ Kênh suy dinh dưỡng thể nhẹ cân giảm dưới: 3%.
*Chiều cao:
+ Kênh bình thường: 98-99%
+ Kênh thấp còi: dưới 2%
+Trẻ thừa cân béo phì giảm: 2%
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
* Tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ:
- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi
- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.
- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt
- Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán và xếp hình.
Xếp loại đạt: 85%
|
* Tình cảm kỹ năng xã hội
- Có ý thức về bản thân
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh
- Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, tự lực
- Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.
- Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi
- Xếp loại đạt: 91%
|
* Thể chất:
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ
- Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể)
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay
- Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân
- Xếp loại đạt: 94 %
|
* Thể chất:
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo, bền bỉ
- Thực hiện các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động: vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian
- Có kỹ năng một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân
- Xếp loại đạt: 95%
|
* Nhận thức:
- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh
- Có sự nhạy cảm của giác quan.
- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
- Xếp loại đạt: 91 %
|
* Nhận thức:
- Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định
- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau
- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quan và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
- Xếp loại đạt: 92 %
|
* Ngôn ngữ:
- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
- Xếp loại đạt: 90 %
|
* Ngôn ngữ:
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi
- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết.
- Xếp loại đạt: 91 %
|
|
Thẩm mỹ
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình
-Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.
- Xếp loại đạt: 88 %
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)
|
- Tổ chức cho trẻ tham gia Ngày hội ngày lễ: Ngày hội đến trường của bé, Ngày hội Bé vui tết trung thu, Bé làm chiến sĩ...
|
- Tổ chức cho trẻ tham gia Ngày hội ngày lễ: Ngày hội đến trường của bé, Ngày hội Bé vui tết trung thu, Bé làm chiến sĩ...
- Tổ chức cho trẻ làm quen với tiếng Anh.
- Tổ chức cho trẻ tham gia trải nghiệm.
|